Bảng giá gạch bê tông nhẹ-bê tông khí chưng áp Eblock mới nhất 2020

Thứ sáu, 13/12/2019, 17:09 GMT+7

Bảng báo giá gạch nhẹ AAC Blocks mới nhất.

STT
Loại gạch – Quy cách
Giá gạch tại nhà máy (VNĐ)
 
(Dài x Cao x Dày)
Theo m3
Theo m2
Theo viên
1
E-Block 600x200x75
1.430.000
107.600
12.900
2
E-Block 600x200x100
1.430.000
143.000
17.200
3
E-Block 600x200x150
1.430.000
213.500
25.800
4
E-Block 600x200x200
1.430.000
286.000
34.400
5
E-Block 600x300x75
1.400.000
105.100
18.900
6
E-Block 600x300x80
1.400.000
112.000
20.200
7
E-Block 600x300x90
1.400.000
126.100
22.700
8
E-Block 600x300x100
1.400.000
140.000
25.200
9
E-Block 600x300x150
1.400.000
209.000
37.800
10
E-Block 600x300x200
1.400.000
280.000
50.400
 
Đây là các kích thước gạch bê tông nhẹ AAC Eblock có sẵn tại  nhà máy, Khách hàng muốn kích thước theo yêu cầu vui lòng liên hệ để đặt hàng sản xuất.
 

Bảng báo giá gạch demi - Blocks mới nhất.

 

STT
Loại gạch – Quy cách
Giá gạch tại nhà máy (VNĐ)
 
(Dài x Cao x Dày)
Theo m3
Theo m2
Theo viên
1
E-Block 300x200x75
1.599.000
119.925
7.196
2
E-Block 300x200x100
1.599.000
159.900
9.594
3
E-Block 300x200x150
1.599.000
239.850
14.391
4
E-Block 300x200x200
1.599.000
319.800
19.188
5
E-Block 300x300x75
1.599.000
119.925
10.793
6
E-Block 300x300x80
1.599.000
127.920
11.513
7
E-Block 300x300x90
1.599.000
143.910
12.952
8
E-Block 300x300x100
1.599.000
159.900
14.391
9
E-Block 300x300x150
1.599.000
239.850
21.587
10
E-Block 300x300x200
1.599.000
319.800
28.782
 
Đây là các kích thước gạch bê tông nhẹ AAC Eblock có sẵn tại  nhà máy, Khách hàng muốn kích thước theo yêu cầu vui lòng liên hệ để đặt hàng sản xuất.

Bảng báo giá gạch chữ U - Blocks mới nhất.

 

STT
Loại gạch- Quy Cách
Giá gạch tại nhà máy (VNĐ)
 
( Dài x Cao x Dày)
Theo viên
1
E-Block 600x200x100
23.000
2
E-Block 600x200x 150
34.000
3
E-Block 600x200x 200
46.000
4
E-Block 600x300x100
34.000
5
E-Block 600x300x150
51.000
6
E-Block 600x300x200
68.000

 

Bảng báo giá Lintel - Blocks mới nhất.

 

STT
Loại gạch- Quy Cách
Giá gạch tại nhà máy (VNĐ)
 
( Dài x Cao x Dày)
Theo viên
1
1200x100x80
69.000
2
1200x100x85
69.000
3
1200x100x100
79.000
4
1200x100x140
89.000
5
1200x100x150
89.000
6
1200x100x200
99.000
7
1600x200x100
169.000
8
1600x200x150
199.000
9
1600x200x200
249.000
10
1800x200x100
189.000
11
1800x200x200
289.000
12
2400x300x100
499.000
13
2400x300x200
699.000

 

Để được báo giá chi tiết và tư vấn phương án vận chuyển theo khối lượng thực tế. - 0888694499Trên đây là đơn giá tại kho của nhà máy tại Bến Lức - Long An và đã bao gồm 10% VAT, Quý khách hàng có thể chủ động phương tiện vận chuyển hoặc liên hệ 0888484499 
 

Bảng giá tham khảo vận chuyển gạch tới các khu vực miền nam.

 

STT
NƠI ĐẾN
Đơn giá VNĐ/m3
Đơn giá VNĐ/chuyến
Thời gian giao hàng
I.
Miền Đông Nam Bộ
 
 
 
1
Thành Phố Hồ Chí Minh
120,000
6,220,000
1-2 ngày
2
Đồng Nai
125,000
        193.000
6,480,000
     - 10.000.000
1-2 ngày
3
Bình Dương
125,000
  6,480,000
1-2 ngày
4
Tây Ninh
175,000
9,072,000
1-2 ngày
5
Bà Rịa Vũng Tàu
 175,000
9,072,000
1-2 ngày
II
Miền Tây Nam Bộ
 
 
 
1
Long An
81,000
4.200.000
1-2 ngày
2
Tiền Giang
120,000
6.220.000
1-2 ngày
3
Bến Tre
120,000
6.220.000
1-2 ngày
4
Trà Vinh
184,000
9,500,000
1-2 ngày
5
Vĩnh Long
184,000
9,500,000
1-2 ngày
8
Đồng Tháp
136,000
7,000,000
1-2 ngày
6
Cần Thơ
193,000
10,000,000
1-2 ngày
7
An Giang
136,000
7,000,000
1-2 ngày
9
Hậu Giang
184,000
9,500,000
1-2 ngày
10
Kiên Giang
184,000
9,500,000
1-2 ngày
11
Sóc Trăng
193,000
10,000,000
1-2 ngày
12
Bạc Liêu
250,000
13.000.000
1-2 ngày
13
Cà Mau
350,000
18.000.000
1-2 ngày

Ghi Chú: Giá trên dành cho xe remoc đầy tải chuyên chở được 51,84m3, chỉ mang tính chất tham khảo, tại một số vị trí trung tâm của các tỉnh, Thành phố.

Giá vận chuyển có thể điều chỉnh cụ thể theo từng cung đường và loại xe vận chuyển, quý khách hàng tại các khu vực lân cận có thể liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất theo khối lượng thực tế.

- Ngoài ra, công ty vẫn cung cấp gạch về các tỉnh thành khu vực Tây Nguyên, quý khách có nhu cầu sử dụng hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất nhé!

*Đôi nét về nhà máy của chúng tôi: Nhà máy có công suất lớn nhất Việt Nam với 2 dây truyền hiện đại công suất đạt 1000m3/ngày đến 1500m3/ngày đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng từ nhà đơn lẻ, nhà phố nhà cấp 4 tới các dự án Chung cư, Cao ốc, Trung tâm thương mại, khu kinh tế, khu công nghiệp, nhà máy.

Chúng tôi phân phối tất cả các sản phẩm gạch nhẹ, gạch siêu nhẹ hay còn gọi là gạch bê tông khí chưng áp AAC Blocks chất lượng Số 1 Việt Nam và Đông Nam Á. Chân thành cảm ơn sự hợp tác và tin tưởng từ phía Quý Khách Hàng, Quý đối tác dành cho chúng tôi trong thời gian qua.

Để biết tổng chi phí khối lượng tường xây quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi hoặc vào ngay phần dự toán trên trang anx.vn của chúng tôi để có thể dự toán để tính được chi tiết các vật tư!

Bảng giá gạch bê tông khí chưng áp Eblock mới nhất 2020 sẽ được liên tục cập nhật và đem đến khách hàng giá tốt nhất.
 
LƯU Ý: Giá Gạch Bê tông nhẹ khí chưng áp có thể thay đổi trong năm. Quý khách muốn cập nhật giá tốt nhất, mới nhất vui lòng xem thêm tại đây.
 
Ngoài ra quý khách có thể tham khảo thêm các sản phẩm và còn rất nhiều sản phẩm quy cách khác, mọi chi tiết đặt hàng, tư vấn sản phẩm, quý khách vui lòng gửi thông tin đến chúng tôi qua:

Tell/ zalo: 0888 694 499 

Email: anhnhienxanh03@gmail.com

Website: anx.vn

Nhân viên công ty tiếp nhận trả lời và báo giá sản phẩm liên tục trong ngày.

Ý kiến của bạn
DMCA.com Protection Status
0888 69 4499