Gạch Bê Tông Nhẹ, Gạch Bê Tông Khí Chưng Áp là một trong những sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội đang là sản phẩm được lựa chọn nhiều nhất hiện nay. Dần khẳng định vị trí trong ngành VLXD thay thế gạch truyền thống, thêm sự lựa chọn cho chủ công trình nhà thầu và KTS.
Theo đó gạch bê tông nhẹ, bê tông khí chưng áp là một trong những loại gạch không nung có khối lượng khá nhẹ nổi trên nước (một số người còn gọi là "gạch nổi" khối lượng riêng dao động từ 600 – 800kg/ m3. Ví dụ bức tường dày 100mm ~ 0,1m, dài 5m, cao 2m thì thể tích V=Dài x Cao x Dày tường = 5*2*0.1 = 1m3 sẽ có khối lượng 600 - 800 kg.
Bảng báo giá gạch bê tông nhẹ mới nhất.

STT
|
Loại gạch – Quy cách
|
Giá gạch tại nhà máy (VNĐ)
|
|
(Dài x cao x dày)
|
Theo m3
|
Theo m2
|
Theo viên
|
1
|
E-Block 600x200x50
|
1.430.000
|
71.500
|
8.580
|
2
|
E-Block 600x200x75
|
1.430.000
|
107.600
|
12.900
|
3
|
E-Block 600x200x100
|
1.430.000
|
143.000
|
17.200
|
4
|
E-Block 600x200x150
|
1.430.000
|
213.500
|
25.800
|
5
|
E-Block 600x200x200
|
1.430.000
|
286.000
|
34.400
|
6
|
E-Block 600x300x75
|
1.400.000
|
105.100
|
18.900
|
7
|
E-Block 600x300x80
|
1.400.000
|
112.000
|
20.200
|
8
|
E-Block 600x300x90
|
1.400.000
|
126.100
|
22.700
|
9
|
E-Block 600x300x100
|
1.400.000
|
140.000
|
25.200
|
10
|
E-Block 600x300x150
|
1.400.000
|
209.000
|
37.800
|
11
|
E-Block 600x300x200
|
1.400.000
|
280.000
|
50.400
|
Kích thước Gạch bê tông khí chưng áp AAC trên là kích thước tiêu chuẩn có sẵn tại nhà máy. Nếu quý khách muốn đặt kích thước riêng vui lòng liên hệ để được nhân viên tư vấn và đặt hàng sản xuất.
Bảng báo giá gạch bê tông nhẹ demi mới nhất.

STT
|
Loại gạch – Quy cách
|
Giá gạch tại nhà máy (VNĐ)
|
|
(Dài x Cao x Dày)
|
Theo m3
|
Theo m2
|
Theo viên
|
1
|
E-Block 300x200x75
|
1.599.000
|
119.925
|
7.196
|
2
|
E-Block 300x200x100
|
1.599.000
|
159.900
|
9.594
|
3
|
E-Block 300x200x150
|
1.599.000
|
239.850
|
14.391
|
4
|
E-Block 300x200x200
|
1.599.000
|
319.800
|
19.188
|
5
|
E-Block 300x300x75
|
1.599.000
|
119.925
|
10.793
|
6
|
E-Block 300x300x80
|
1.599.000
|
127.920
|
11.513
|
7
|
E-Block 300x300x90
|
1.599.000
|
143.910
|
12.952
|
8
|
E-Block 300x300x100
|
1.599.000
|
159.900
|
14.391
|
9
|
E-Block 300x300x150
|
1.599.000
|
239.850
|
21.587
|
10
|
E-Block 300x300x200
|
1.599.000
|
319.800
|
28.782
|
Kích thước Gạch bê tông khí chưng áp AAC trên là kích thước tiêu chuẩn có sẵn tại nhà máy. Nếu quý khách muốn đặt kích thước riêng vui lòng liên hệ để được nhân viên tư vấn và đặt hàng sản xuất.
Bảng báo giá gạch bê tông nhẹ khoét rãnh U - Blocks mới nhất.

STT
|
Loại gạch- Quy Cách
|
Giá gạch tại nhà máy (VNĐ)
|
|
( Dài x Cao x Dày)
|
Theo viên
|
1
|
E-Block 600x200x100
|
23.000
|
2
|
E-Block 600x200x 150
|
34.000
|
3
|
E-Block 600x200x 200
|
46.000
|
4
|
E-Block 600x300x100
|
34.000
|
5
|
E-Block 600x300x150
|
51.000
|
6
|
E-Block 600x300x200
|
68.000
|
Kích thước Gạch bê tông khí chưng áp AAC trên là kích thước tiêu chuẩn có sẵn tại nhà máy. Nếu quý khách muốn đặt kích thước riêng vui lòng liên hệ để được nhân viên tư vấn và đặt hàng sản xuất.
Bảng báo giá thánh đà Lintel bê tông nhẹ:
STT
|
Loại gạch- Quy Cách
|
Giá gạch tại nhà máy (VNĐ)
|
|
( Dài x Cao x Dày)
|
Theo viên
|
1
|
1200x100x80
|
69.000
|
2
|
1200x100x85
|
69.000
|
3
|
1200x100x100
|
79.000
|
4
|
1200x100x140
|
89.000
|
5
|
1200x100x150
|
89.000
|
6
|
1200x100x200
|
99.000
|
7
|
1600x200x100
|
169.000
|
8
|
1600x200x150
|
199.000
|
9
|
1600x200x200
|
249.000
|
10
|
1800x200x100
|
189.000
|
11
|
1800x200x200
|
289.000
|
12
|
2400x300x100
|
499.000
|
13
|
2400x300x200
|
699.000
|
Kích thước Gạch bê tông khí chưng áp AAC trên là kích thước tiêu chuẩn có sẵn tại nhà máy. Nếu quý khách muốn đặt kích thước riêng vui lòng liên hệ để được nhân viên tư vấn và đặt hàng sản xuất.
Để được báo giá chi tiết và tư vấn phương án vận chuyển theo khối lượng thực tế. Trên đây là đơn giá tại kho của nhà máy tại Bến Lức - Long An và đã bao gồm 10% VAT, Quý khách hàng có thể chủ động phương tiện vận chuyển hoặc liên hệ 0888694499 để được tư vấn báo giá chi tiết.

Bảng giá tham khảo vận chuyển gạch tới các khu vực miền nam.
STT
|
NƠI ĐẾN
|
Đơn giá VNĐ/m3
|
Đơn giá VNĐ/chuyến
|
Thời gian giao hàng
|
I.
|
Miền Đông Nam Bộ
|
|
|
|
1
|
Thành Phố Hồ Chí Minh
|
120,000
|
6,220,000
|
1-2 ngày
|
2
|
Đồng Nai
|
125,000
193.000
|
6,480,000
- 10.000.000
|
1-2 ngày
|
3
|
Bình Dương
|
125,000
|
6,480,000
|
1-2 ngày
|
4
|
Tây Ninh
|
175,000
|
9,072,000
|
1-2 ngày
|
5
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
175,000
|
9,072,000
|
1-2 ngày
|
II
|
Miền Tây Nam Bộ
|
|
|
|
1
|
Long An
|
81,000
|
4.200.000
|
1-2 ngày
|
2
|
Tiền Giang
|
120,000
|
6.220.000
|
1-2 ngày
|
3
|
Bến Tre
|
120,000
|
6.220.000
|
1-2 ngày
|
4
|
Trà Vinh
|
184,000
|
9,500,000
|
1-2 ngày
|
5
|
Vĩnh Long
|
184,000
|
9,500,000
|
1-2 ngày
|
8
|
Đồng Tháp
|
136,000
|
7,000,000
|
1-2 ngày
|
6
|
Cần Thơ
|
193,000
|
10,000,000
|
1-2 ngày
|
7
|
An Giang
|
136,000
|
7,000,000
|
1-2 ngày
|
9
|
Hậu Giang
|
184,000
|
9,500,000
|
1-2 ngày
|
10
|
Kiên Giang
|
184,000
|
9,500,000
|
1-2 ngày
|
11
|
Sóc Trăng
|
193,000
|
10,000,000
|
1-2 ngày
|
12
|
Bạc Liêu
|
250,000
|
13.000.000
|
1-2 ngày
|
13
|
Cà Mau
|
350,000
|
18.000.000
|
1-2 ngày
|
Ghi Chú: Giá trên dành cho xe remoc đầy tải chuyên chở được 51,84m3, chỉ mang tính chất tham khảo, tại một số vị trí trung tâm của các tỉnh, Thành phố
Giá vận chuyển có thể điều chỉnh cụ thể theo từng cung đường và loại xe vận chuyển, quý khách hàng tại các khu vực lân cận có thể liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất theo khối lượng thực tế.
Ngoài ra, công ty vẫn cung cấp gạch về các tỉnh thành khu vực Tây Nguyên, quý khách có nhu cầu sử dụng hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
ƯU ĐIỂM KHI SỬ DỤNG GẶCH BÊ TÔNG NHE - GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
+ Thích hợp cho các công trình có nền móng yếu, khi cải tạo, cải mới, nâng tầng ( vì trọng lượng khá nhẹ)
+ Sử dụng gặch nhẹ AAC nhằm giảm trọng lượng công trình, rút ngắn thời gian, đối phó được với thiên tai động đất…
+ Khả năng chống ồn, cách âm, cách nhiệt, chống nước cao, chống cháy, chống nóng, chống ồn
+ Tận dụng được nguồn nguyên liệu tro bay, xỉ than để sản xuất góp phần ổn định môi trường sinh thái
Lưu Ý: Giá Gạch có thể thay đổi vào thời điểm trong năm, Quý khách muốn tham khảo giá mới nhất vui lòng xem thêm tại đây
Quý khách có thể tham khảo thêm các sản phẩm và còn rất nhiều sản phẩm quy cách khác, mọi chi tiết đặt hàng, tư vấn sản phẩm, quý khách vui lòng gửi thông tin đến chúng tôi qua:
Tell/ zalo: 0888 694 499
Email: info@anx.vn / Website: anx.vn
Nhân viên công ty tiếp nhận trả lời và báo giá sản phẩm liên tục trong ngày.