- [A] : 330/72/31 Quốc Lộ 1A P.BHH B, Q.Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- [T] : 0888 69 4499
- [E] : info@anx.vn
- [W] : www.anx.vn
Bê tông khí chưng áp (Autoclaved Aerated Concrete – AAC) được phát minh bởi Kiến Trúc Sư người Thụy Điển Johan Ericksson vào những năm 1920. Gạch AAC là vật liệu không nung siêu nhẹ, được sản xuất từ các vật liệu vô cơ phổ biến như cát, vôi, xi măng, nước và chất tạo khí dưới áp suất và nhiệt độ cao.
Ngày nay, gạch bê tông khí chưng áp AAC là vật liệu xây dựng phổ biến được sản xuất và sử dụng rộng rãi trên thế giới.
Được sản xuất từ các nguyên liệu như cát, xi măng, thạch cao, vôi,... và đặc biệt với quy trình khí chưng áp khép kín thân thiện với môi trường. Đây là giải pháp xây dựng sẽ phát triển trong tương lại.
Dùng làm để xây tường bao, tường (vách) ngăn.
Chiều dài tiêu chuẩn 600mm, cao 200mm, dày phổ biến từ 100, 150, 200 mm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GẠCH EBLOCK (TCVN 7959 : 2011) |
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
EB-3.0
|
EB-3.5
|
EB-4.0
|
EB-5.0
|
Khối lượng thể tích khô
|
kg/m3
|
460 - 520
|
500 - 560
|
540 - 600
|
580 - 650
|
Cường độ chịu lực nén (min)
|
MPa
|
3
|
3.5
|
4
|
5
|
Độ co khô
|
mm/m
|
≤0.2
|
≤0.2
|
≤0.2
|
≤0.2
|
Độ chống cháy *
|
h
|
4 - 8
|
4 - 8
|
4 - 8
|
4 - 8
|
Hệ số cách âm *
|
Decibel
|
36
|
38
|
40
|
45
|
Sai lệch kích thước
|
mm
|
± 1.5
|
|||
Tương đương với
TCVN 7959 : 2011 |
|
AAC - 3- 500
|
AAC - 3 - 600
|
AAC - 4 - 600
|
AAC - 4 - 700
|
Kích thước (tiêu chuẩn) **
|
mm
|
|
|||
Chiều dài
|
600
|
||||
Chiều cao
|
200, 400
|
||||
Chiều dày
|
100, 150, 200
|
(*): Các tiêu chí phụ thuộc độ dày của gạch
|
(**): Các kích thước khác tiêu chuẩn có thể được sản xuất theo đơn đặt hàng riêng
|