THÔNG TIN LIÊN HỆ
- [A] : 330/72/31 Quốc Lộ 1A P.BHH B, Q.Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- [T] : 0888 69 4499
- [E] : info@anx.vn
- [W] : www.anx.vn
Trọng
lượng nhẹ
|
550-600kg/m3 (3.5Mpa).
|
Tác dụng: Giúp giảm tải trọng tòa nhà, giảm kết cấu móng dầm cột, giảm chi phí xây thô, giảm tiêu hao nhân công và đẩy nhanh tiến độ xây dựng.
Thích hợp cho những khu vực có nền đất yếu.
|
Độ chính xác cao, thi công nhanh chống dễ dàng
|
Sản xuất theo dây truyền sản xuất hiện đại đảm bảo sản phẩm đúng kích thước quy chuẩn.
|
Tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công.
|
Cách âm, cách nhiệt, chống cháy
|
+ Gạch bê tông nhẹ AAC có cách tản âm tự nhiên nhờ vào cấu trúc bọt khí và khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội.
+ Gạch bê tông nhẹ có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, vì vậy sẽ dẫn đến hiệu ứng đông ấm, hạ mát.
+ Đồng thời, tường ngăn xây bằng gạch bê tông nhẹ có thể chịu đựng trên mức 1200oC của những đám cháy thông thường và không thay đổi kết cấu khi bị phun nước lạnh đột ngột.
|
+ Mức điện dùng cho điều hòa nhiệt độ được tiết kiệm đến 40%, tạo giá trị lâu dài cho người sử dụng.
+ Kết quả thử nghiệm cho thấy bức tường xây bằng gạch bê tông nhẹ đảm bảo an toàn tối thiểu là 4 tiếng trong đám cháy.
|
Độ bền vững cao
|
Sản phẩm có tuổi đời trên 70 năm.
|
|
Thân thiện với môi trường
|
Được sản xuất bằng công nghệ khí chưng áp.
|
Chúng ta tiết kiệm được hơn 9 triệu m3 đất sét, hơn 900.000 tấn than và giảm thải hơn 3 triệu tấn CO2 ra môi trường nhờ phát triển vật liệu xây không nung - gạch nhẹ AAC.
|
Kích thước (mm)
|
M3
|
M2
|
Viên
|
Trọng lượng
Kg/viên
|
600*300*75
|
1
|
13.3
|
74
|
7.4
|
600*300*100
|
1
|
10
|
55.5
|
10
|
600*300*150
|
1
|
6.7
|
37.1
|
14.8
|
600*300*200
|
1
|
5
|
28
|
20
|
600*200*75
|
1
|
13.3
|
111
|
5
|
600*200*85
|
1
|
11.7
|
98
|
5.6
|
600*200*100
|
1
|
10
|
83
|
6.6
|
600*200*150
|
1
|
6.7
|
56
|
9.8
|
600*200*200
|
1
|
5
|
42
|
13.1
|
Ngoài ra, công ty cung cấp thêm dòng sản phẩm:
kích thước phân nữa của gạch nguyên, giúp dễ dàng và thi công nhanh chống hơn. Gồm các quy cách sau:
Dài x rộng x cao = 300mm x 300mm x 75 (100, 150, 200)mm.
Thông số kỹ thuật
|
Dài (mm)
|
Rộng (mm)
|
Dày (mm)
|
Kích thước
|
1200
|
100
|
80, 85, 100, 125, 150, 180, 200
|
1600
|
150, 200, 300
|
||
1800
|
150, 200, 300
|
||
2400
|
200, 300
|
||
Khối lượng thể tích khô
|
450-550 (kg/m3)
|
||
Cường độ chịu nén tối thiểu
|
3.0 Mpa
|
||
Cường độ uốn
|
Min 1.25 Mpa
|
Tag :