- [A] : 330/72/31 Quốc Lộ 1A P.BHH B, Q.Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- [T] : 0888 69 4499
- [E] : info@anx.vn
- [W] : anx.vn
Gạch AAC (hay gạch nhẹ AAC, gạch bê tông khí chưng áp) là loại gạch thân thiện với môi trường, đang dần thay thế các loại gạch đỏ truyền thống. Với nhiều ưu điểm nổi bật, loại vật liệu này ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng các công trình. Và vấn đề được rất nhiều khách hàng quan tâm không chỉ là chất lượng mà còn là giá gạch AAC mới nhất hiện nay. Trong bài viết này, hãy cùng tham khảo báo giá gạch AAC TPHCM cập nhật mới nhất!
Báo giá gạch AAC mới nhất hiện nay
Gạch AAC (Autoclaved Aerated Concrete) còn được gọi với cái tên gạch bê tông nhẹ hay gạch bê tông khí chưng áp. Đây là loại gạch không nung, có đặc tính siêu nhẹ và cực kỳ thân thiện với môi trường.
Loại gạch này được sản xuất từ các vật liệu: xi măng, cát, vôi, nước và các chất tạo khí. Nguyên liệu sau khi được trộn đều với tỷ lệ chính xác sẽ cho ra kết cấu dạng tổ ong với hàng triệu các lỗ khí li ti.
Trọng lượng gạch AAC thông thường dao động từ 600 - 850 kg/m3. Quy đổi tương đương với 1/2 gạch đặc, 1/3 gạch bê tông thông thường. Bởi các loại bê tông cốt liệu bình thường có thể nặng đến 2800 kg/m3.
Với kết cấu 70 - 80% bọt khí, gạch AAC có tỷ trọng nhẹ hơn so với gạch đỏ truyền thống
Với cấu tạo chứa đến 70 - 80% bọt khí nên gạch AAC có tỷ trọng nhẹ hơn nhiều so với các loại gạch truyền thống. Đây được xem là điểm ưu việt nhất của loại gạch bê tông nhẹ AAC. Có thể hình dung, khi thả gạch nhẹ AAC trên nước, viên gạch có thể nổi được bởi tỷ trọng của gạch còn thấp hơn cả tỷ trọng nước là 1000kg/m3.
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của thị trường, các loại gạch bê tông khí chưng áp AAC cũng được sản xuất theo nhiều thông số kích thước khác nhau. Cụ thể, loại gạch này hiện có 3 kích thước phổ biến nhất như sau:
Gạch AAC 600x200x100mm: Loại gạch này có chiều dài 60cm, rộng 20cm và độ dày 10cm. Với kích thước này, gạch AAC được sử dụng để xây dựng tường hoặc vách ngăn có độ dày 10cm. Theo đó, định mức là 83 viên/1m3 (tương ứng 10m2).
Gạch AAC 600x200x150mm: Loại gạch này có chiều dài 60cm, rộng 20cm và độ dày 15cm. Kích thước gạch này phù hợp để xây dựng tường, vách ngăn phòng với định mức 55 viên/1m3 (tương ứng 6,6 m2).
Gạch AAC 600x200x200mm: Gạch có độ dày chiều dài 60cm, chiều rộng 20cm và độ dày 20cm. Loại này phù hợp để xây dựng tường bao với định mức 41 viên gạch/1m3 (tương ứng 5m2).
Các loại gạch AAC đa dạng kích thước
Ngoài các thông số kích thước thông dụng như trên, gạch nhẹ AAC còn có độ dày 5.5cm, 6cm,... để khách hàng có thể lựa chọn.
Báo giá gạch bê tông nhẹ AAC chắc hẳn là vấn đề được rất nhiều khách hàng quan tâm hiện nay khi mà xu hướng sử dụng vật liệu ngày càng tăng cao. Giá gạch AAC hiện nay dao động từ 9,000 - 75,000 đồng/viên, tùy vào chủng loại gạch cũng như kích thước viên gạch. Để giúp khách hàng có được thông tin chính xác, Công ty TNHH Ánh Nhiên Xanh xin gửi đến khách hàng bảng giá bán gạch siêu nhẹ AAC cập nhất mới nhất (áp dụng từ 1/1/2023):
Dưới đây là báo giá gạch AAC TPHCM kích thước tiêu chuẩn có sẵn tại nhà máy. Trường hợp quý khách hàng muốn đặt hàng kích thước theo yêu cầu, vui lòng liên hệ với Công ty TNHH Ánh Nhiên Xanh để được tư vấn và báo giá gạch nhẹ AAC chính xác nhất!
STT |
Loại Gạch - Quý cách |
Theo M³ |
Theo M² |
Theo viên |
|
( Dài x Rộng x Dày ) |
VNĐ |
VNĐ |
VNĐ |
1 |
E-Block 600x200x75 |
1,782,000 |
133,650 |
16,038 |
2 |
E-Block 600x200x100 |
1,719,000 |
171,900 |
20,628 |
3 |
E-Block 600x200x150 |
1,719,000 |
257,850 |
30,942 |
4 |
E-Block 600x200x200 |
1,719,000 |
343,800 |
41,256 |
5 |
E-Block 600x300x75 |
1,782,000 |
133,650 |
24,057 |
6 |
E-Block 600x300x80 |
1,782,000 |
142,560 |
25,660 |
7 |
E-Block 600x300x90 |
1,782,000 |
160,380 |
28,868 |
8 |
E-Block 600x300x100 |
1,719,000 |
171,900 |
30,942 |
9 |
E-Block 600x300x150 |
1,719,000 |
257,850 |
46,413 |
10 |
E-Block 600x300x200 |
1,719,000 |
343,800 |
61,884 |
EBlock AAC Demi là loại gạch có kích thước nhỏ hơn gạch AAC kích thước tiêu chuẩn. Theo đó, độ dài và rộng của gạch AAC Demi thường chỉ bằng phân nửa gạch AAC thông thường. Chúng được sản xuất nhằm cắt giảm thời gian gia công tự cắt gạch, thuận tiện hơn cho quá trình thi công xây dựng.
Dưới đây là bảng giá gạch nhẹ AAC cập nhật mới nhất để quý khách hàng có thể tham khảo:
STT |
Loại Gạch - Quý cách |
Theo M³ |
Theo M² |
Theo viên |
|
( Dài x Rộng x Dày ) |
VNĐ |
VNĐ |
VNĐ |
1 |
E-Block 300x200x75 |
1,986,000 |
148,950 |
8,937 |
2 |
E-Block 300x200x100 |
1,922,000 |
192,200 |
11,532 |
3 |
E-Block 300x200x150 |
1,922,000 |
288,300 |
17,298 |
4 |
E-Block 300x200x200 |
1,922,000 |
384,400 |
23,064 |
5 |
E-Block 300x300x75 |
1,986,000 |
148,950 |
13,406 |
6 |
E-Block 300x300x80 |
1,986,000 |
158,880 |
14,300 |
7 |
E-Block 300x300x90 |
1,986,000 |
178,740 |
16,087 |
8 |
E-Block 300x300x100 |
1,922,000 |
192,200 |
17,298 |
9 |
E-Block 300x300x150 |
1,922,000 |
288,300 |
25,947 |
10 |
E-Block 300x300x200 |
1,922,000 |
384,400 |
34,596 |
Dưới đây là bảng giá gạch AAC chữ U mới nhất tại Công ty TNHH Ánh Nhiên Xanh:
STT |
Loại gạch - Quy Cách ( Dài x Cao x Dày) |
Giá gạch tại nhà máy (VNĐ/viên) |
1 |
E-Block 600x200x100 |
25,346 |
2 |
E-Block 600x200x150 |
37,431 |
3 |
E-Block 600x200x200 |
50,800 |
4 |
E-Block 600x300x100 |
37,431 |
5 |
E-Block 600x300x150 |
56,253 |
6 |
E-Block 600x300x200 |
74,861 |
Bảng giá gạch nhẹ AAC chữ U
STT |
Loại gạch - Quy Cách |
Giá gạch tại nhà máy (VNĐ) |
|
( Dài x Cao x Dày) |
Theo viên |
1 |
1200x100x80 |
76,000 |
2 |
1200x100x85 |
76,000 |
3 |
1200x100x100 |
87,000 |
4 |
1200x100x140 |
98,000 |
5 |
1200x100x150 |
98,000 |
6 |
1200x100x200 |
109,900 |
7 |
1600x200x100 |
186,000 |
8 |
1600x200x150 |
220,000 |
9 |
1600x200x200 |
275,000 |
10 |
1800x200x100 |
208,000 |
11 |
1800x200x200 |
319,000 |
12 |
2400x300x100 |
550,000 |
13 |
2400x300x200 |
770,000 |
Báo giá bán gạch siêu nhẹ AAC Lintel
Gạch bê tông nhẹ AAC sẽ được sắp xếp trên các pallet, quấn bằng màng PE và được cột chặt bằng dây nhựa PVC nhằm đảm bảo độ chắc chắn trong quá trình vận chuyển. Sản phẩm được vận chuyển bằng các phương tiện vận tải phù hợp. Song phải đảm bảo vật liệu không bị ẩm ướt, không bị sứt mẻ hoặc giảm chất lượng trước khi đến tay khách hàng.
Dưới đây là bảng giá tham khảo vận chuyển gạch tới các khu vực miền Nam:
STT |
NƠI ĐẾN |
Đơn giá VNĐ/m3 |
Đơn giá VNĐ/chuyến |
Thời gian giao hàng |
I. |
Đông Nam Bộ |
|
|
|
1 |
TP Hồ Chí Minh |
116,000 |
6,000,000 |
1-3 ngày |
2 |
Đồng Nai |
155,000 |
8,000,000 |
1-3 ngày |
3 |
Bình Dương |
126,000 |
6,500,000 |
1-3 ngày |
4 |
Tây Ninh |
145,000 |
7,500,000 |
1-3 ngày |
5 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
184,000 |
9,500,000 |
1-3 ngày |
II |
Tây Nam Bộ |
|
|
|
1 |
Long An |
97,000 |
5,000,000 |
1-3 ngày |
2 |
Tiền Giang |
126,000 |
6,500,000 |
1-3 ngày |
3 |
Bến Tre |
126,000 |
6,500,000 |
1-3 ngày |
4 |
Trà Vinh |
184,000 |
9,500,000 |
1-3 ngày |
5 |
Vĩnh Long |
184,000 |
9,500,000 |
1-3 ngày |
8 |
Đồng Tháp |
155,000 |
8,000,000 |
1-3 ngày |
6 |
Cần Thơ |
193,000 |
10,000,000 |
1-3 ngày |
7 |
An Giang |
193,000 |
10,000,000 |
1-3 ngày |
9 |
Hậu Giang |
184,000 |
9,500,000 |
1-3 ngày |
10 |
Kiên Giang |
184,000 |
9,500,000 |
1-3 ngày |
11 |
Sóc Trăng |
193,000 |
10,000,000 |
1-3 ngày |
12 |
Bạc Liêu |
250,000 |
13,000,000 |
1-3 ngày |
13 |
Cà Mau |
350,000 |
18,000,000 |
1-3 ngày |
*Ghi chú: Giá trên dành cho xe romooc đầy tải chuyên chở được 51,84m3, chỉ mang tính chất tham khảo, tại một số vị trí trung tâm của các tỉnh, Thành phố.
Chi phí vận chuyển hàng có thể điều chỉnh linh hoạt tùy vào cung đường, địa điểm giao hàng cụ thể cũng như loại xe vận chuyển. Để có được báo giá vận chuyển chính xác nhất theo khối lượng thực tế, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi!
Với những đơn đặt hàng ở các tỉnh thành khu vực Tây Nguyên, công ty vẫn cung cấp đầy đủ và có chính sách giao hàng. Quý khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chính xác!
Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị phân phối gạch AAC chất lượng cao, giá tốt, Công ty TNHH Ánh Nhiên Xanh sẽ là lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Tại đây phân phối tất cả các sản phẩm gạch nhẹ, gạch siêu nhẹ (còn gọi là gạch bê tông khí chưng áp) AAC Blocks chất lượng hàng đầu Việt Nam.
Công ty TNHH Ánh Nhiên Xanh chuyên cung cấp gạch AAC chất lượng cao cho các công trình
Ánh Nhiên Xanh có nhà máy có công suất lớn nhất Việt Nam với 2 dây chuyền hiện đại công suất đạt 1000m3/ngày đến 1500m3/ngày. Nhờ đó chúng tôi có thể đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng từ nhà đơn lẻ, nhà phố, nhà cấp 4 đến các dự án chung cư, tòa nhà cao ốc, trung tâm thương mại, khu công nghiệp, v.v.
Như vậy, bài viết trên đây đã cung cấp đến quý khách hàng báo giá gạch AAC TPHCM mới nhất 2023. Bảng giá này sẽ được liên tục cập nhật nhằm mang đến thông tin chính xác và giá tốt nhất cho khách hàng. Để biết tổng chi phí khối lượng tường xây, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi hoặc vào ngay phần dự toán trên trang anx.vn để có thể dự toán và tính được chi tiết các vật tư!
Ngoài ra quý khách có thể tham khảo thêm các sản phẩm khác trên trang, mọi chi tiết đặt hàng, tư vấn sản phẩm, quý khách vui lòng gửi thông tin đến chúng tôi qua:
Địa chỉ: 330/72/31 Quốc Lộ 1A P.BHH B, Q.Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tell/ zalo: 0888 694 499
Email: Info@anx.vn
Website: anx.vn