Quý khách đang tìm đại lý phân phối sỉ và lẻ gạch không nung? Quý khách đang muốn biết giá bán gạch không nung? Vậy vui lòng để lại thông tin bên dưới để chúng tôi tư vấn trực tiếp
Đại lý phân phối sỉ và lẻ gạch bê tông nhẹ AAC
Quý khách có thể liên hệ mua gạch không nung tại nhà máy sản xuất hoặc có thể mua ngay đại lý phân phối sỉ và lẻ gạch không nung TP.HCM
Chúng tôi cam kết bán gạch đúng nhà máy sản xuất, giá gạch không nung được niêm yết như giá nhà máy đưa ra. Gạch không nung được cắt sẵn và cung cấp kịp thời bất cứ khi nào quý khách cần đến.
Công ty sẽ có nhân viên tư vẫn hỗ trợ quý khách chọn được loại vật liệu phù hợp nhất. Đồng thời thông báo giá bán gạch không nung theo số lượng mua sỉ và mua lẻ để quý khách tham khảo giúp đặt hàng được chính xác nhanh gọn
Thời gian giao hàng nhanh, đúng định kỳ như hợp đồng thỏa thuận ban đầu, giao tận nơi tại khu vực TP.HCM và các tỉnh thành phía Nam.

Mô tả
|
Đơn vị
|
EB-3.0
|
EB-3.5
|
EB-4.0
|
EB-5.0
|
Khối lượng thể tích khô
|
kg/m3
|
460 - 520
|
500 - 560
|
540 - 600
|
580 - 650
|
Cường độ chịu lực nén (min)
|
MPa
|
3
|
3.5
|
4
|
5
|
Độ co khô
|
mm/m
|
≤0.2
|
≤0.2
|
≤0.2
|
≤0.2
|
Độ chống cháy *
|
h
|
4 - 8
|
4 - 8
|
4 - 8
|
4 - 8
|
Hệ số cách âm *
|
Decibel
|
36
|
38
|
40
|
45
|
Sai lệch kích thước
|
mm
|
± 1.5
|
Tương đương với
TCVN 7959 : 2011
|
|
AAC - 3- 500
|
AAC - 3 - 600
|
AAC - 4 - 600
|
AAC - 4 - 700
|
Kích thước (tiêu chuẩn) **
|
mm
|
|
Chiều dài
|
600
|
Chiều cao
|
200, 400
|
Chiều dày
|
100, 150, 200
|
Nhà máy vừa đưa vào thị trường gạch demi AAC và thanh đà lanh tô
Kích thước gạch demi AAC

Dài: 300mm
Rộng: 300mm, 200mm
Dày: 75mm, 85mm, 100mm, 150mm, 200mm
Kích thước đà lanh tô

Dài: 1200mm, 1600mm, 1800mm, 2400mm
Rộng: 100mm, 150mm, 200mm, 300mm, 600mm
Dày: 80mm, 85mm, 100mm, 125mm, 150mm, 180mm, 200mm
Bảng so sách các thông số giữa gạch AAC và gạch truyền thống
Thông số
|
Gạch AAC
E-block
|
Gạch nung
|
Ưu điểm của gạch AAC so với gạch tuynel
|
Tỷ trọng(kg/m3)
|
550-600
|
1050-1150
|
Nhẹ hơn, giúp giảm chi phí kết cấu
|
Cường độ nén (MPa)
|
3,5-7,5
|
3-8
|
Cường độ nén đồng đều và ổn định hơn
|
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k)
|
0.12
|
1.15
|
Cách nhiệt tốt hơn, nhà “hè mát, đông ấm”.
|
Hệ số cách âm (dB)
|
+44
|
+28
|
Cách âm tốt hơn (đối với tường dày 10cm)
|
Chống cháy (giờ)
|
4
|
1-2
|
Chống cháy tốt hơn tất cả các lọai VLXD
|
Độ chính xác (mm)
|
± 1-2mm
|
± 5mm
|
Kích thước chính xác, có thể không cần tô trát
|
Số lượng viên/m3
|
83(100x200x600)
|
650
|
Kích thước lớn, nhẹ, giúp dễ dàng vận chuyển và thi công nhanh
|
Tốc độ xây (m2/ngày/nhân công)
|
25
|
8
|
Thi công nhanh, giúp giảm chi phí thi công.
|
Giúp tiết kiệm vật tư
|
|
Tỷ lệ hao hụt
|
|
5-10%
|
Vữa xây
|
Chuyên dụng, mạch mỏng 1- 3mm
|
Trộn tại công trình
|
Dùng vữa khô trộn sẵn, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, tiết kiệm vật tư
|
Công nghệ sản xuất
|
Hấp áp suất
|
Nung đất sét
|
Không ô nhiễm, thân thiện môi trường
|
Mọi chi tiết đặt hàng, tư vấn thiết kế, quý khách vui lòng gửi thông tiến đến chúng tôi qua:
Tel/ zalo: 0888 484 499
Email:anhnhienxanh@gmail.com
Website: anx.vn
Nhân viên công ty tiếp nhận trả lời và báo giá sản phẩm liên tục trong ngày.